ĐẶC ĐIỂM CỦA ỐNG GIÓ VUÔNG
Ống gió vuông được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302 với dây chuyền sản xuất áp dụng công nghệ tiên tiến hiện đại để sản phẩm xuất xưởng luôn đạt được độ chính xác và thẩm mỹ cao
Vật liệu sản xuất của ống gió vuông là loại tôn tráng kẽm, chiều dày phổ biến 0.48 – 0.58 – 0.75 – 0.95 – 1.15 với độ mạ cơ bản từ Z8 đến Z20
Bên cạnh vật liệu thông dụng là tôn mạ kẽm, ống gió vuông còn được sản xuất bằng các vật liệu inox 201, 304
KÍCH THƯỚC
Tùy thuộc vào vị trí, đặc điểm của công trình cũng như yêu cầu của khách hàng mà nhà máy sẽ sản xuất ống gió có kích thước phù hợp. Kích thước ở đây được hiểu là kích thước mặt cắt ngang của ống.
Độ dày và cỡ bích theo cỡ ống và vận tốc làm việc:
Độ dày tôn vật liệu danh nghĩa
Nominal thichness of duct sheet |
Cỡ ống cạnh lớn nhất
Duct size |
Cỡ ống với vận tốc làm việc =< 15m/s
Duct size with working velosity =< 15m/s |
Cỡ ống với vận tốc làm việc =< 15m/s
Duct size with working velosity =< 15m/s |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
0.48 |
=<45 |
=<450 |
|
0.58 |
451-750 |
451:750 |
|
0.75 |
751-1500 |
751:1500 |
=<450 |
0.95 |
1501-2200 |
1501:2200 |
451:1200 |
1.15 |
>2200 |
>2200 |
>=1201 |
CÁC DẠNG MỐI GHÉP NGANG CỦA ỐNG GIÓ VUÔNG
– Mối ghép nẹp C (áp dụng với chiều dài ống tiêu chuẩn 1180mm)
– Mối ghép bích TDC (áp dụng với chiều dài ống tiêu chuẩn 1110mm)
– Mối ghép bích TDF (áp dụng với chiều dài ống tiêu chuẩn 1110mm)
– Mối ghép bích thép V (áp dụng với chiều dài ống tiêu chuẩn 1180mm)
ỨNG DỤNG CỦA ỐNG GIÓ VUÔNG
Ống gió vuông được sử dụng trong hệ thống dẫn gió cấp gió tươi, gió lạnh, gió thải, hút khói, hệ thống tăng áp, hút mùi cho phòng rác, vệ sinh, bếp,… trong các tòa nhà.
Bên cạnh đó, ống gió vuông còn được sử dụng trong hệ thống thải khí như hệ thống sấy, thông gió cho nhà xưởng.
Đinh Minh Tuấn –
Tư vấn nhiệt tình, sản phẩm tốt, giá hợp lý.